THỜI HIỆU KHỞI KIỆN TRONG LĨNH VỰC ÁN KINH DOANH THƯƠNG MẠI
THỜI HIỆU KHỞI KIỆN TRONG LĨNH VỰC ÁN KINH DOANH THƯƠNG MẠI
- Lưu ý: Xác định việc khởi kiện có còn thời hiệu khởi kiện hay không căn cứ vào Điều 159 BLTTDS, hướng dẫn tại mục 2 Phần IV Nghị quyết số 01/2005/NQ-HĐTP và bảng tổng hợp thời hiệu khởi kiện quy định tại các văn bản pháp luật chuyên ngành sau:
STT | QUAN HỆ TRANH CHẤP | THỜI HIỆU KHỞI KIỆN |
01 | Các tranh chấp thương mại | 02 năm, kể từ thời điểm quyền và lợi ích hợp pháp bị xâm phạm, trừ trường hợp sau khi bị khiếu nại, thương nhân kinh doanh dịch vụ logistics không nhận được thông báo về việc bị kiện tại Trọng tài hoặc Tòa án trong thời hạn 09 tháng kể từ ngày giao hàng (Điều 319 Luật TM) |
| Các tranh chấp về vận tải hàng hải | Bộ Luật Hàng Hải năm 2005 VN (BLHHVN) |
02 | Đòi bồi thường hư hỏng, mất mát hàng hóa vận chuyển theo chứng từ vận chuyển | 01 năm kể từ ngày trả hàng hoặc lẽ ra phải trả hàng cho người nhận hàng (Điều 97 BLHHVN) |
03 | Hợp đồng vận chuyển theo chuyến | 02 năm, kể từ ngày người khiếu nại biết hoặc phải biết quyền lợi của mình bị xâm phạm (Điều 118 BLHHVN) |
04 | Đòi bồi thường tổn thất do hành khách bị thương hoặc tổn hại khác về sức khỏe | 02 năm tính từ ngày hành khách rời tàu (Điều137 BLHHVN) |
05 | Đòi bồi thường tổn thất do hành khách chết trong thời gian vận chuyển | 02 nămtính từ ngày lẽ ra hành khách rời tàu (Điều 137 BLHHVN) |
06 | Đòi bồi thường tổn thất do hành khách bị thương trong quá trình vận chuyển dẫn đến hậu quả hành khách đó chết sau khi rời tàu | 02 năm tính từ ngày người đó chết, nhưng không được quá 03 năm, kể từ ngày rời tàu (Điều 137 BLHHVN) |
07 | Đòi bồi thường mất mát, hư hỏng hành lý | 02 năm tính từ ngày hành khách rời tàu hoặc ngày lẽ ra hành khách rời tàu, tùy thuộc vào thời điểm nào muộn hơn. (Điều 137 BLHHVN) |
08 | Hợp đồng thuê tàu | 02 năm, kể từ ngày chấm dứt hợp đồng (Điều 142 BLHHVN) |
09 | Hợp đồng môi giới hàng hải | 02 năm, kể từ ngày phát sinh tranh chấp (Điều 168 BLHHVN) |
10 | Hợp đồng cứu hộ hàng hải | 02 năm, kể từ ngày kết thúc hành động cứu hộ (Điều 195 BLHHVN) |
11 | Tai nạn đâm va | 02 năm, kể từ ngày xảy ra tai nạn (Điều 211 BLHHVN) |
12 | Đòi hoàn trả số tiền bồi thường vượt quá trách nhiệm của mình | 01 năm, kể từ ngày trả tiền bồi thường (Điều 211 BLHHVN) |
13 | Tổn thất chung | 02 năm, kể từ ngày xảy ra tổn thất chung (Điều 218 BLHHVN) |
14 | Hợp đồng bảo hiểm hàng hải | 02 năm, kể từ ngày phát sinh tranh chấp (Điều 257 BLHHVN) |
15 | Hợp đồng lai dắt tàu biển | 02 năm, kể từ ngày phát sinh tranh chấp (Điều 183 Bộ Luật Hàng Hải năm 2005 VN) |
| Các tranh chấp về vận tải đường thủy nội địa | |
16 | Đòi bồi thường mất mát, hư hỏng hàng hóa, hành lý ký gửi, bao gửi, đòi bồi thường thiệt hại liên quan đến tính mạng, sức khỏe | 01 năm,kể từ ngày hết thời hạn giải quyết yêu cầu bồi thường thiệt hại (Điều 92 Luật Giao Thông Đường Thủy Nội Địa 2004 ) |
| Các loại hợp đồng và các quan hệ pháp luật khác | |
17 | Hợp đồng bảo hiểm | 03 năm, kể từ thời điểm phát sinh tranh chấp (Điều 30 Luật Kinh Doanh Bảo Hiểm 2000). |
18 | Hợp đồng trong họat động kinh doanh đường sắt | 02 năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, cơ quan, tổ chức, lợi ích công cộng, lợi ích của cơ quan nhà nước bị xâm phạm (Điều 111 Luật đường sắt và Điều 159 BLTTDS) |
19 | Người thụ hưởng có quyền khởi kiện người ký phát, người phát hành, người bảo lãnh, người chuyển nhượng, người chấp nhận công cụ chuyển nhượng | (03) năm, kể từ ngày công cụ chuyển nhượng bị từ chối chấp nhận hoặc bị từ chối thanh toán (Điều 78 Luật CCCCN) Luật các công cụ chuyển nhượng năm 2005 |
20 | Đòi bồi thường thiệt hại xảy ra cho hành khách, hành lý, hàng hóa trong vận tải hàng không | 02 năm, kể từ ngày tàu bay đến địa điểm đến, ngày tàu bay phải đến địa điểm đến hoặc từ ngày việc vận chuyển bị chấm dứt, tùy thuộc vào thời điểm nào muộn nhất (Điều 174 Luật HKDDVN ). |
21 | Đòi bồi thường thiệt hại của người thứ ba ở mặt đất liên quan đến vận tải hàng không | 02 năm, kể từ ngày phát sinh sự kiện gây thiệt hại (Điều 186 Luật HKDDVN ). |
22 | Yêu cầu huỷ bỏ quyết định của Đại hội đồng cổ đông | 90 ngày, kể từ ngày nhận được biên bản họp Đại hội đồng cổ đông hoặc biên bản kết quả kiểm phiếu lấy ý kiến Đại hội đồng cổ đông, cổ đông… (Điều 107 Luật Doanh Nghiệp 2005) |
Nhận xét
Đăng nhận xét
Cám ơn đã đọc bài viết!
- Từ ngày 14/08/2011 để tránh Spam do vậy Comment nặc danh xẽ bị khóa
- Hãy viết bằng tiếng Việt có dấu để mọi người dễ đọc hơn!
- Mọi thắc mắc, gợi ý hoặc bình luận xin chia sẻ bên dưới hoặc Gửi thư hay Báo lỗi
- Các bạn có thể mã hóa Code TẠI ĐÂY
Thank You!